banner

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021

Tuesday, 02/03/2021, 14:12 GMT+7

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021

 

1. Đối tượng tuyển sinh:

- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.

- Đối tượng 2: Học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam.

- Đối tượng 3: Học sinh người nước ngoài (bao gồm cả người Việt kiều).

- Đối tượng 4: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
 

2. Địa lý tuyển sinh:

Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế
 

3. Phương thức tuyển sinh:

Năm 2021, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức tuyển sinh: 

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT

- Phương thức 3: Xét tuyển theo Điểm thi Đánh giá năng lực

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ ;

- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
 

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7720101

Y Khoa

100

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D90: Toán, Anh, KHTN

D08: Toán, Sinh, Anh

2

7720501

Răng – Hàm – Mặt

50

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D90: Toán, Anh, KHTN

D08: Toán, Sinh, Anh

3

7720301

Điều dưỡng

100

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Anh

D08: Toán, Sinh, Anh

4

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

50

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Anh

D08: Toán, Sinh, Anh

5

7340101

Quản trị kinh doanh

(CN: Quản trị bệnh viện)

50

A00: Toán, Lý, Hóa

C01: Toán, Văn, Lý

C02: Toán, Văn, Hóa

D01: Toán, Văn, Anh

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

A01: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

7

7220204

Ngôn ngữ Trung

100

A01: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

Ghi chú: Thí sinh có thể thay môn Tiếng Anh bằng môn ngoại ngữ khác được học tại trường THPT hoặc đăng ký thi THPT.
 

5. Điều kiện xét tuyển

1

XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT

 

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn thi/ tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện XT:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021.
  • Ngành Điều dưỡng, KTXN: Đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.
  • Ngành Quản trị bệnh viện, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: Đạt ngưỡng điểm sàn do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp.

2

XÉT THEO HỌC BẠ THPT

 

Điểm XT = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Môn 3 lớp 12

Điều kiện XT:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
  • Ngành Quản trị bệnh viện và Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

3

XÉT ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

 

Điểm XT: Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện XT:

  • Đạt ngưỡng điểm do Trường công bố sau khi có kết quả thi
  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021.
  • Các ngành còn lại: Tốt nghiệp đại học/thạc sĩ.

4

XÉT KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

 

Điểm XT = Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học/thạc sĩ

Điều kiện XT:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Tốt nghiệp đại học hệ chính quy/thạc sĩ. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021.
  •  Các ngành còn lại: Tốt nghiệp đại học/thạc sĩ.

5

XÉT TUYỂN THẲNG

 

Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ghi chú: Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì:

  • Điểm XT = Điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average).
  • Điều kiện XT:
    • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: GPA>=2.5. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021.
    • Các ngành còn lại: GPA >=2.0
       

3.6. Thời gian nhận hồ sơ và nhập học

TT

Phương thức

Thời gian nhận hồ sơ

Thời gian nhập học

1

Xét điểm thi THPTQG

Theo Quy chế và Hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo Quy chế và Hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

Xét điểm học bạ

  • Đợt 1: 01/3 - 10/7/2021
  • Đợt 2: 10/7 - 10/8/2021
  • Đợt 3: 10/8 - 30/9/2021
  • Đợt 1: 15 – 30/7/2021
  • Đợt 2: 10 – 20/8/2021
  • Đợt 3: 01/10 – 15/10/2021 (dự kiến)

3

Xét điểm thi ĐGNL

  • Đợt 1: 05/4 - 30/5/2021
  • Đợt 2: 12/7 - 10/8/2021 (dự kiến)
  • Đợt 1: 15 – 30/7/2021
  • Đợt 2: 10 – 20/8/2021
  • Đợt 3: 01/10 – 15/10/2021 (dự kiến)

4

Xét kết quả tốt nghiệp Đại học/thạc sĩ

  • Đợt 1: 01/3 - 10/7/2021
  • Đợt 2: 10/7 - 10/8/2021
  • Đợt 3: 10/8 - 30/9/2021
  • Đợt 1: 15 – 30/7/2021
  • Đợt 2: 10 – 20/8/2021
  • Đợt 3: 01/10 – 15/10/2021 (dự kiến)

5

Xét tuyển thẳng

Theo Quy chế và Hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Đợt 1: 15 – 30/7/2021
  • Đợt 2: 10 – 20/8/2021
  • Đợt 3: 01/10 – 15/10/2021 (dự kiến)

Ghi chú: Tùy vào tình hình thực tế, HĐTS có thể điều chỉnh thời kéo dài thời điểm xét bổ sung cho đến khi đủ chỉ tiêu
 

3.7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

3.7.1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
  • 02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng).

3.7.2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).

3.7.3. Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm Kỳ thi ĐGNL

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
  • Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).

3.7.4. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp đại học/thạc sĩ

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực).
  • Bằng tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và bảng điểm (bản sao có chứng thực)

3.7.5. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng

  • TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

3.7.6. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
 

3.8. Địa điểm nhận hồ sơ:

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại Trường hoặc các văn phòng của trường theo các địa chỉ bên dưới.

Thí sinh có thể đăng ký và theo dõi kết quả xét tuyển online tại địa chỉ www.ts.pctu.edu.vn
 

3.9. Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021

  • Đối với ngành Y khoa: 40 triệu/ 1 học kỳ
  • Đối với ngành Răng-Hàm-Mặt: 42,5 triệu/1 học kỳ
  • Đối với ngành Điều dưỡng: 12 triệu/ 1 học kỳ
  • Đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu/ 1 học kỳ.
  • Đối với ngành Quản trị kinh doanh: 13,0 triệu/ 1 học kỳ
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: 8,5 triệu/ 1 học kỳ
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu/ 1 học kỳ

Lưu ý: Học phí mỗi năm tăng không quá 10%. Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm thì học phí chưa bao gồm phí hóa chất, vật tư tiêu hao trong quá trình thực hành.
 

3.10. Địa điểm đăng ký học

Thí sinh có thể lựa chọn nơi học tại 1 trong hai cơ sở của trường như sau:

* Tại TP. Đà Nẵng – Quảng Nam

- Cơ sở chính (đào tạo): 09 Nguyễn Gia Thiều, Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam

- Cơ sở thực tập: Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Đà Nẵng, 64 Cách Mạng Tháng Tám, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng

* Tại TP. Hồ Chí Minh (đào tạo – thực hành)

Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Sài Gòn, 171-173 Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh.
 

 

button_dang-ky-xet-tuyen-online

 

Mọi thông tin cần tư vấn vui lòng liên hệ:  

Văn phòng Trường

  • Cô Võ Thị Hồng Nhi - Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Phan Châu Trinh
  • Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc - Thị xã Điện Bàn - tỉnh Quảng Nam
  • Điện thoại: (0235) 3 757 959 – Hotline / Zalo: 0962553155 – 0981559255
  • Email: tuyensinh@pctu.edu.vn - Website: www.pctu.edu.vn | www.facebook.com/daihocphanchautrinh
 

Văn phòng tuyển sinh tại các tỉnh/thành phố:

Tại Đà Nẵng: 

  • Cô Trần Thị Thùy Dung - Phòng Tư vấn Tuyển sinh, Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Đà Nẵng
  • Địa chỉ: Số 64 Cách Mạng Tháng Tám – Q. Cẩm Lệ – TP. Đà Nẵng.
  • Điện thoại: 0905030013 – Email: vptsdn@pctu.edu.vn

Tại Nha Trang:

  • Cô Hoàng Thị Ái Vân - Phòng Tư vấn Tuyển sinh, Bệnh viện  đa khoa Tâm Trí Nha Trang
  • Địa chỉ: Số 57-59 Cao Thắng – TP. Nha Trang – tỉnh Khánh Hòa
  • Điện thoại: 0906557535 – Email: vptsnt@pctu.edu.vn

Tại TP. Hồ Chí Minh:

  • Bs. Nguyễn Thị Kim Vệ - Phòng Tư vấn Tuyển sinh, Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Sài Gòn.
  • Địa chỉ: Số 171 Trường Chinh – P. Tân Thới Nhất – Q. 12 – TP. HCM.
  • Điện thoại: 0399126100 – Email: vptshcm@pctu.edu.vn

Tại Đồng Tháp:

  • Cô Nguyễn Thị Phượng Loan - Phòng Tư vấn Tuyển sinh - Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp
  • Địa chỉ: Số 700- QL 30 - xã Mỹ Tân – TP. Cao Lãnh – Đồng Tháp.
  • Điện thoại: 0971 072 349  – Email: vptsdt@pctu.edu.vn

Thành Tín